Chi phí du học Úc

Học phí
$15,000 AUD - $45,000 AUD
Chi phí sinh hoạt
$12,000 AUD- $15,000 AUD
43

Đại học

59

Cao đẳng

2700

Trung học

TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIÁO DỤC ÚC

Úc được biết đến là một trong những quốc gia có nền văn hoá đa dạng và thân thiện nhất thế giới. Gần một nửa (47%) trong số 24 triệu dân Úc hoặc sinh ra ở nước ngoài hoặc có bố/mẹ sinh ra ở nước ngoài. Hơn 260 ngôn ngữ đang được sử dụng trong các gia đình tại Úc. Ngoài tiếng Anh, ngôn ngữ phổ biến nhất là tiếng Trung, tiếng Ý, tiếng Ả Rập, tiếng Quảng Đông và tiếng Hy Lạp. Hãy trải nghiệm nền giáo dục tiên tiến của Úc và sẵn sàng gia nhập thế giới học tập và cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong một môi trường an toàn, thân thiện.

Đào tạo phổ thông (Tiểu học và Trung Học)

Đào tạo phổ thông tương tự như nhau trên toàn nước Úc, chỉ có khác biệt nhỏ giữa các bang và vùng lãnh thổ. Bậc học này bắt buộc đối với các em có độ tuổi từ 6 đến16 (Lớp 1 đến Lớp 9 hoặc Lớp 10). Đào tạo phổ thông có 13 năm và được phân chia như sau:

Tiểu học – Thời gian học là bảy hoặc tám năm, bắt đầu từNhà Trẻ/Mẫu Giáo đến Lớp 6 hoặc Lớp 7.

Trung học – Thời gian học là ba hoặc bốn năm, từ Lớp 7 đến Lớp 10, hoặc Lớp 8 đến Lớp 10.

Trung học Phổ thông – Thời gian học là hai năm, gồm Lớp 11 và Lớp 12.

Giáo dục đại học và cao đẳng
Giáo dục đại học và cao đẳng bao gồm đào tạo bậc đại học và cao đẳng và giáo dục và đào tạo nghề (VET).

Ngôn ngữ giảng dạy
Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức tại Australia và là ngôn ngữ giảng dạy chính trong hệ thống giáo dục. Có nhiều trường giảng dạy các chương trình song ngữ hoặc các chương trình học theo các ngôn ngữ khác.

Khung Bằng Cấp Quốc Gia Úc
Điểm khác biệt giữa hệ thống giáo dục Úc với các nước khác là Khung Bằng Cấp Quốc Gia Úc (AQF – Australian Qualifications Framework). AQF được thiết lập năm 1995 và là chính sách quốc gia kiểm soát các bằng cấp đào tạo đại học (giáo dục đại học và cao đẳng và đào tạo nghề) bên cạnh chứng nhận tốt nghiệp; Giấy Chứng Nhận Trung Học Phổ Thông.

AQF có 10 bậc và kết nối các bằng cấp đào tạo trung học, nghề và bậc đại học thành một hệ thống mang tính quốc gia. Điều nàygiúp bạn dễ dàng chuyển từ một bậc học này qua một bậc cao hơn và từ trường này sang trường khác,bếu bạn đáp ứng được các yêu cầu của visa du học sinh. AQF cho phép bạn lựa chọn và hoạch định linh hoạt nghề nghiệp tương lai. Tất cả các bằng cấp trong hệ thống AQF giúp bạn lên kế hoạch cho việc họclêncao và nghề nghiệp của mình.

Nếu bạn đang theo học chương trình có bằng cấp trong hệ thống AQF, chúng tôi đảm bảo cơ sở đào tạo của bạn được Chính phủcấp phép và được công nhận trên toàn quốc, và bằng cấp và chứng chỉ này hoặc những bằng cấp chứng chỉ khác trong hệ thống AQF của bạn là bằng cấp thật.

Các cơ sở đào tạo của chúng tôi liên kết với nhau trên toàn quốc và toàn thế giới, giúp cho việc chuyển đổi giữa các môn học hay giữa các trường trở nên dễ dàng. Việc thỏa thuận chính thức và các khung bằng cấp được công nhận này sẽ từng bước góp phần vào tương lai của bạn bất kể bạn theo học khóa gì hoặc mục tiêu nghề nghiệp như thế nào đi nữa.

Chi phí học tập
Chi phí cho việc học tập tại Úc phụ thuộc vào cơ sở đào tạo và bậc học mà bạn chọn

Vì là sinh viên quốc tế, bạn phải trả học phí trước khi học. Bạn có thể sử dụng công cụ Tìm Kiếm Khóa Học trên trang web https://www.studyinaustralia.gov.au/ để tìm các khóa học và các thông tin như là học phí của chúng. Có thể có các chi phí khác cho khóa học của bạn, bao gồm tài liệu khóa học và sử dụng các trang thiết bị của trường.

Bảng dưới đây cung cấp cho bạn chỉ dẫn một dãy các chi phí khóa học của các loại văn bằng khác nhau.

Trường phổ thông: $7,800 AUD – $30,000 AUD

Các khóa học tiếng Anh: Khoảng $300 AUD một tuần tùy theo thời lượng khóa học

Giáo Dục và Đào Tạo Nghề (Các chứng chỉ I – IV, Văn Bằng và Văn Bằng Nâng Cao): $4,000 AUD – $22,000 AUD

Bằng Tiến Sỹ: $14,000 AUD – $37,000 AUD

Bằng Thạc Sỹ Sau Đại Học: $20,000 AUD – $37,000 AUD

Bằng Cử Nhân Đại Học: $15,000 AUD – $33,000 AUD

*Lưu ý:
Mức học phí này không áp dụng cho các ngành học chuyên môn cao như Thú Y hay Y Khoa

Tất cả các chi phí hàng năm được tính theo đô la Úc. Để chuyển đổi qua tỉ giá của bạn, tham khảo trang web http://www.xe.com